Bản đồ địa chính được lập và quản lý bởi cơ quan quản lý Nhà nước. Có tác dụng là thống kê, kiểm kê các diện tích đất đai trên từng địa phương trên cả nước. Nó là công cụ quan trọng để Nhà nước quản lý đất đai, giải quyết các tranh chấp đất đai, xác định mục đích sử dụng đất của từng thửa đất.
Trên bản đồ địa chính, nhiều người thấy có các ký hiệu kiểu: LUC, LUK, LUN, LNC, ONT, OĐT…mà không hiểu ý nghĩa của các ký hiệu đó. Các ký hiệu trên chính là các mã loại đất, ký hiệu loại đất. Dựa vào mã đó, cơ quan quản lý Nhà nước có thể xác định thửa đất đó có mục đích sử dụng đất là gì.
Luật sư tư vấn pháp luật đất đai trực tuyến miễn phí qua điện thoại: 1900.6568
Ký hiệu các loại đất theo mục đích sử dụng đất theo Luật đất đai 2013 và được hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục 01 TT 55/2013/TT-BTNMT như sau:
Về cơ bản theo quy định thì Đất hiện tại được chia ra làm 03 loại: Đất nông nghiệp (Đất sử dụng cho các mục đích sản xuất nông nghiệp), Đất phi nông nghiệp (Đất sử dụng cho các mục đích không phải nông nghiệp), Đất chưa đưa vào sử dụng. Và các loại đất ấy được chia cụ thể theo bảng mã sau đây:
STT
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC
Mục đích sử dụng đất
Mã
I
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I.1
Đất sản xuất nông nghiệp
I.1.1
Đất trồng cây hàng năm
I.1.1.1
Đất trồng lúa
–
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
–
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
–
Đất trồng lúa nương
LUN
I.1.1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
COC
I.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
–
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
–
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
NHK
I.1.2
Đất trồng cây lâu năm
I.1.2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
LNC
I.1.2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
LNQ
I.1.2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
LNK
I.2
Đất lâm nghiệp
I.2.1
Đất rừng sản xuất
I.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
RSN
I.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
RST
I.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
RSK
I.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
RSM
I.2.2
Đất rừng phòng hộ
I.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
RPN
I.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
RPT
I.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
RPK
I.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
RPM
I.2.3
Đất rừng đặc dụng
I.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
RDN
I.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
RDT
I.2.3.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
RDK
I.2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng
RDM
I.3
Đất nuôi trồng thủy sản
I.3.1
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
TSL
I.3.2
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
TSN
I.4
Đất làm muối
LMU
I.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
II
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
II.1
Đất ở
II.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
II.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
II.2
Đất chuyên dùng
II.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
II.2.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước
TSC
II.2.1.2
Đất trụ sở khác
TSK
II.2.1.3
Đất quốc phòng
CQP
II.2.1.4
Đất an ninh
CAN
II.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
II.2.2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
II.2.2.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
II.2.2.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
II.2.2.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
II.2.3
Đất có mục đích công cộng
II.2.3.1
Đất giao thông
DGT
II.2.3.2
Đất thủy lợi
DTL
II.2.3.3
Đất công trình năng lượng
DNL
II.2.3.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
II.2.3.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
II.2.3.6
Đất cơ sở y tế
DYT
II.2.3.7
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
DGD
II.2.3.8
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
II.2.3.9
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
II.2.3.10
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
II.2.3.11
Đất chợ
DCH
II.2.3.12
Đất có di tích, danh thắng
DDT
II.2.3.13
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
II.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
II.3.1
Đất tôn giáo
TON
II.3.2
Đất tín ngưỡng
TIN
II.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
II.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
II.5.1
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
II.5.2
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
II.5
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
III
Đất chưa sử dụng
III.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
III.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
III.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
IV
Đất có mặt nước ven biển
IV.1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
MVT
IV.2
Đất mặt nước ven biển có rừng
MVR
IV.3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
MVK
“
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn